

|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Mã trường: DTV
- Trường Đại học Lương Thế Vinh
- Sứ mệnh: Trường Đại học Lương Thế Vinh là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Là nơi thực hiện khát vọng thay đổi lối sống, cách suy nghĩ và làm việc của con người thông qua giáo dục, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
- Tầm nhìn: Trường Đại học Lương Thế Vinh phấn đấu trở thành ĐẠI HỌC có vị thế cao trong hệ thống các trường đại học theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo, ngang tầm với các ĐẠI HỌC VÙNG về môi trường học tập, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
- Mục tiêu chiến lược: Xây dựng Trường Đại học Lương Thế Vinh trở thành ĐẠI HỌC đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học, chất lượng đào tạo đẳng cấp Quốc gia; là địa chỉ tin cậy đối với người học, các trường đại học, viện nghiên cứu, doanh nghiệp trong và ngoài nước về hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
- Địa chỉ trụ sở: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- Điện thoại: 0228.3680151
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2021
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
I |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
60 |
|
|
|
|
60 |
1.2.2 |
Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
6 |
|
|
6 |
2.1.1.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.6 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.7 |
Thú y |
|
|
|
|
85 |
|
|
85 |
2.2 |
Liên thông từ TC; CĐ; ĐH với ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
22 |
|
|
|
|
22 |
2.2.2 |
Kế toán |
|
|
48 |
|
|
|
|
48 |
2.2.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
50 |
|
|
50 |
2.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
81 |
81 |
2.2.6 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
92 |
|
|
92 |
2.2.7 |
Thú y |
|
|
|
|
115 |
|
|
115 |
2.3 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT và kết quả học tập bậc THPT.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:
Nhóm ngành/Ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh - 2 |
Năm tuyển sinh - 1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III - Ngành Kế toán - Ngành Quản trị kinh doanh |
762 |
|
15 |
600 |
70 |
15 |
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V - Ngành Kỹ thuật xây dựng - Thú y - Công nghệ thông tin |
830 |
76 |
15 |
830 |
241 |
15 |
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII - Ngôn ngữ Anh |
154 |
|
15 |
150 |
99 |
15 |
Tổng |
1397 |
83 |
|
1580 |
459 |
|
II . Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 45.784m².
- Ký túc xá: Nhà trường không có ký túc xá riêng, nhưng khu Ký túc xá sinh viên của tỉnh Nam Định với trên 6.000 giường nằm ngay sát bên cạnh nhà trường.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đòa tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 26,6 m².
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
81 |
6738 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
2 |
500 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
10 |
1230 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
39 |
3040 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
5 |
250 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
150 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
24 |
1568 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
350 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
5 |
528 |
1.2. Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành |
1 |
Phòng thí nghiệm vật lý, hóa học |
Máy hút ẩm, bếp cách thủy, tủ sấy, phễu triết, nhiệt kế thủy ngân, vòng tròn đổ bình cầu, chai nút mài, pipet thẳng, ống đong và các dụng cụ thí nghiệm khác ... |
Khối ngành V |
2 |
Phòng thí nghiệm sinh học |
Máy khuấy từ gia nhiệt, máy so màu, máy ẩm, máy lắc, tủ ấm hiện số, và các dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
3 |
Phòng Thực hành Xây dựng |
Cối đầm chặt, cân kỹ thuật, máy thấm, máy nén, các dụng cụ, công cụ khác ... |
Khối ngành V |
4 |
Phòng thực hành Điện |
Máy giao động ký, máy hiện sóng, biến tần, động cơ mặt bích, các dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
5 |
Phòng Thực hành Cơ khí |
Máy phay lăn răng (CNC), máy tiện, máy khoan cần, các công cụ, dụng cụ khác ... |
Khối ngành V |
1.3. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, ebook, cơ sở dữ liệu điện tử trong thư viện của trường)
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (đầu sách) |
1 |
Nhóm ngành I |
0 |
2 |
Nhóm ngành II |
0 |
3 |
Nhóm ngành III |
2.453 |
4 |
Nhóm ngành IV |
0 |
5 |
Nhóm ngành V |
1.526 |
6 |
Nhóm ngành VI |
0 |
7 |
Nhóm ngành VII |
352 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
- Xem phụ lục 01 kèm theo
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
- Xem phụ lục 02 kèm theo
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng và đại học)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.4. Chỉ tiêu truyển sinh
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
5 |
7640101 |
Thú y |
3288/QĐ-BGDĐT |
29/06/2015 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2004 |
7 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
636/QĐ-BGDĐT |
15/02/2004 |
4705/BGDĐT-GDĐH |
10/10/2018 |
Bộ GD |
2004 |
8 |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
397/QĐ-BGD&ĐT |
24/01/2005 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
9 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
82/QĐ-BGD&ĐT |
03/01/2007 |
817/QĐ-BGDĐT |
12/03/2018 |
Bộ GD |
2015 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn XT1 |
Tổ hợp môn XT2 |
Tổ hợp môn XT3 |
Tổ hợp môn XT4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPT và đánh giá nắng lực |
Theo kết quả học bạ THPT |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
Tổ hợp |
Môn chính |
||||
1 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
80 |
180 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
2 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
180 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
3 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
80 |
180 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
4 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
80 |
180 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
5 |
Đại học |
7460101 |
Thú Y |
80 |
180 |
B00 |
|
A02 |
|
B03 |
|
|
|
6 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
45 |
115 |
D01 |
|
D07 |
|
D14 |
|
C00 |
|
7 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
45 |
115 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
8 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
45 |
115 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
9 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
45 |
115 |
A00 |
|
A01 |
|
C01 |
|
|
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT
b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm;
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã trường: DTV
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Kế toán |
7340301 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
5 |
Thú y |
7640101 |
240 |
B00; B03; A02. |
|
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
160 |
D01; D07; D14; C00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
160 |
A00; A01; C01 |
|
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
160 |
A00; A01; C01. |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
160 |
A00; A01; C01. |
|
- Tổ hợp xét tuyển.
* Khối truyền thống
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý
- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
* Khối bổ sung
- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.
- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.
1.8. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo qui định của Nhà nước và của nhà trường, miễn phí tiền thuê ký túc xá.
- Được giới thiệu việc làm part time trong thời gian học tại trường và giới thiệu việc làm phù hợp với chuyên môn sau khi tốt nghiệp;
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhà trường miễn 100% học phí học kỳ I năm thứ nhất cho những tân sinh viên đạt mức điểm trúng tuyển từ 16 điểm trở lên.
- Xét, cấp học bổng khuyến khích học tập từ học kỳ II năm thứ nhất trở đi cho những sinh viên có học lực từ khá trở lên.
- Thí sinh được xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.
1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.
- Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập tại bậc học THPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên:
- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ
1.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học năm 2022
- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh
- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Minh Khương 0976.604.244
1.12. Tình hình việc làm
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số Sv tốt nghiệp |
Trong đó tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê theo hai khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
762 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V |
830 |
|
83 |
|
161 |
|
100 |
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V |
830 |
|
|
|
81 |
|
94.3 |
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 4.745.269.500VNĐ.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 4.000.000 VNĐ.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Trung cấp.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Cao đẳng.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Đại học.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
7640101 |
Kế toán |
78 |
13 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ
|
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
78 |
||||
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
78 |
||||
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
78 |
||||
5 |
7340301 |
Thú y |
72 |
||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
48 |
||||
7 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
48 |
||||
8 |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
48 |
||||
9 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
48 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm.
- Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng: có tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm. Hoặc có điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.
- Tốt nghiệp Đại học: Có tổng điểm trung bình khóa học đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển Học bạ THPT |
1 |
Kế toán |
7340301 |
78 |
A00; A01; C01. |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
78 |
A00; A01; C01. |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
78 |
A00; A01; C01. |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
78 |
A00; A01; C01. |
5 |
Thú y |
7640101 |
72 |
B00; A02; B03 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
48 |
D01; D07; D14; C00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
48 |
A00; A01; C01. |
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
48 |
A00; A01; C01. |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
48 |
A00; A01; C01. |
2.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng 03 năm 2022
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, đăng ký onnile trên Website của trường;
2.8. Chính sách ưu tiên
- Được tư vấn và giới thiệu việc làm phù hợp chuyên ngành đào tạo sau khi tốt nghiệp;
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh được xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/nguyện vọng
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên:
- Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ
- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh
- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Minh Khương 0976.604.244
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm
- Xét tuyển đợt đầu tháng 3 năm 2022
- Xét tuyển đợt cuối cùng tháng 12 năm 2022
3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng, đại học lên Đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ Cao đẳng trở lên;
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc trung cấp, cao đẳng và Đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu chính quy (Dự kiến) |
Chỉ tiêu VL VH (Dự kiến) |
Số QĐ đào tạo LT |
Ngày tháng năm ban hành |
CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
60 |
18 |
5046 |
05/08/2008 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
2 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
65 |
19 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
3 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
65 |
19 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
4 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
65 |
19 |
3115 |
17/06/2007 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
5 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
12 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2021 |
6 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
65 |
19 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2021 |
7 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
12 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
8 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính- Ngân hàng |
40 |
12 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
9 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
40 |
12 |
12 |
14/01/2022 |
Trường tự chủ QĐ |
2022 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng: có tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm. Hoặc có điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.
- Tốt nghiệp Đại học: Có tổng điểm trung bình khóa học đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Stt |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Kế toán |
84 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
84 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
84 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Công nghệ thông tin |
84 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Thú y |
78 |
B00; A02; B03 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
52 |
D01; D07; D14, C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
52 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng 03 năm 2022
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) tại trường; gửi qua đường bưu điện; đăng ký online trên Website của nhà trường;
3.8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/nguyện vọng
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên
- Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ.
3.10. Thời gian dự kiến có nhiều đợt tuyển sinh trong năm
- Xét tuyển đợt đầu tiên tháng 3 năm 2022
- Xét tuyển đợt cuối cùng tháng 12 năm 2022
3.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học năm 2022:
- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh
- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Bình Thành 0912.093.667; Mr Trịnh Văn Cư 0382.598.259; Mr Mai Quốc Chánh 0913.380.702
Nam Định, ngày 24 tháng 02 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS Mai Quốc Chánh
24/02/2022