ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022

 

 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử  của trường

 - Mã trường: DTV

 - Trường Đại học Lương Thế Vinh

- Sứ mệnh: Trường Đại học Lương Thế Vinh là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Là nơi thực hiện khát vọng  thay đổi lối sống, cách suy nghĩ và làm việc của con người thông qua giáo dục, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.

 - Tầm nhìn: Trường Đại học Lương Thế Vinh phấn đấu trở thành ĐẠI HỌC có vị thế cao trong hệ thống các trường đại học theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo, ngang tầm với các ĐẠI HỌC VÙNG  về môi trường học tập, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

- Mục tiêu chiến lược: Xây dựng Trường Đại học Lương Thế Vinh trở thành ĐẠI HỌC đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học, chất lượng đào tạo đẳng cấp Quốc gia; là địa chỉ  tin cậy đối với người học, các trường đại học, viện nghiên cứu, doanh nghiệp trong và ngoài nước về hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

- Địa chỉ trụ sở: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

- Điện thoại: 0228.3680151

2.  Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2021

STT

Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

I

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Quản trị kinh doanh

 

 

60

 

 

 

 

60

1.2.2

Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

6

 

 

6

2.1.1.4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.5

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.6

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.7

Thú y

 

 

 

 

85

 

 

85

2.2

Liên thông từ TC; CĐ; ĐH với ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Quản trị kinh doanh

 

 

22

 

 

 

 

22

2.2.2

Kế toán

 

 

48

 

 

 

 

48

2.2.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

50

 

 

50

2.2.4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

81

81

2.2.6

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

92

 

 

92

2.2.7

Thú y

 

 

 

 

115

 

 

115

2.3

Đại học vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

18

18

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT và kết quả học tập bậc THPT.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

Nhóm ngành/Ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh - 2

Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III

- Ngành Kế toán

- Ngành Quản trị kinh doanh

762

 

15

600

70

15

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V

- Ngành Kỹ thuật xây dựng

- Thú y

- Công nghệ thông tin

830

76

15

830

241

15

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Anh

154

 

15

150

99

15

Tổng

1397

83

 

1580

459

 

II . Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 45.784m².

- Ký túc xá: Nhà trường không có ký túc xá riêng, nhưng khu Ký túc xá sinh viên của tỉnh Nam Định với trên 6.000 giường nằm ngay sát bên cạnh nhà trường.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đòa tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 26,6 m².

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

81

6738

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2

500

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

10

1230

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

39

3040

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

5

250

1.5

Số phòng học đa phương tiện

1

150

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

24

1568

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

350

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

5

528

1.2. Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành

1

Phòng thí nghiệm vật lý, hóa học

Máy hút ẩm, bếp cách thủy, tủ sấy, phễu triết, nhiệt kế thủy ngân, vòng tròn đổ bình cầu, chai nút mài, pipet thẳng, ống đong và các dụng cụ thí nghiệm khác ...

Khối ngành V

2

Phòng thí nghiệm sinh học

Máy khuấy từ gia nhiệt, máy so màu, máy ẩm, máy lắc, tủ ấm hiện số, và các dụng cụ khác ...

Khối ngành V

3

Phòng Thực hành Xây dựng

Cối đầm chặt, cân kỹ thuật, máy thấm, máy nén, các dụng cụ, công cụ khác ...

Khối ngành V

4

Phòng thực hành Điện

Máy giao động ký, máy hiện sóng, biến tần, động cơ mặt bích, các dụng cụ khác ...

Khối ngành V

5

Phòng Thực hành Cơ khí

Máy phay lăn răng (CNC), máy tiện, máy khoan cần, các công cụ, dụng cụ khác ...

Khối ngành V

1.3. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, ebook, cơ sở dữ liệu điện tử trong thư viện của trường)

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng (đầu sách)

1

Nhóm ngành I

0

2

Nhóm ngành II

0

3

Nhóm ngành III

2.453

4

Nhóm ngành IV

0

5

Nhóm ngành V

1.526

6

Nhóm ngành VI

0

7

Nhóm ngành VII

352

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

- Xem phụ lục 01 kèm theo

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

- Xem phụ lục 02 kèm theo

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng và đại học)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình  thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình  độ  trung  cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã  hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

1.3. Phương thức tuyển sinh

  1. Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (30% chỉ tiêu).
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (70% chỉ tiêu)

1.4. Chỉ tiêu truyển sinh

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

1

7340101

Quản trị

kinh doanh

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

2

7340301

Kế toán

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

3

7480201

Công nghệ thông tin

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

4

7580201

Kỹ thuật

xây dựng

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

5

7640101

Thú y

3288/QĐ-BGDĐT

29/06/2015

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2015

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

4705/BGDĐT-GDĐH

10/10/2018

Bộ GD

2004

8

7340201

Tài chính- Ngân hàng

397/QĐ-BGD&ĐT

24/01/2005

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2015

9

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

82/QĐ-BGD&ĐT

03/01/2007

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2015

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn XT1

Tổ hợp môn XT2

Tổ hợp môn XT3

Tổ hợp môn XT4

Theo xét KQ thi THPT và đánh giá nắng lực

Theo kết quả học bạ THPT

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

1

Đại học

7340301

Kế toán

80

180

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

2

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

80

180

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

3

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

80

180

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

4

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

80

180

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

5

Đại học

7460101

Thú Y

80

180

B00

 

A02

 

B03

 

 

 

6

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

45

115

D01

 

D07

 

D14

 

C00

 

7

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

45

115

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

8

Đại học

7340201

Tài chính- Ngân hàng

45

115

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

9

Đại học

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

45

115

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bộ GDĐT) đạt từ 15,00 điểm trở lên và không có môn thi nào có điểm dưới 3,5.

b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm;

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã trường: DTV

  • Mã số ngành

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Kế toán

7340301

260

A00; A01; C01.

 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

260

A00; A01; C01.

 

3

Kỹ thuật xây dựng

7580201

260

A00; A01; C01.

 

4

Công nghệ thông tin

7480201

260

A00; A01; C01.

 

5

Thú y

7640101

240

B00; B03; A02.

 

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

160

D01; D07; D14; C00

 

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

160

A00; A01; C01

 

8

Tài chính- Ngân hàng

7340201

160

A00; A01; C01.

 

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

160

A00; A01; C01.

 

- Tổ hợp xét tuyển.

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

  • Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
  • Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.

1.7. Tổ chức tuyển sinh

  • Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.

1.8. Chính sách ưu tiên

- Nhà trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí theo qui định của Nhà nước và của nhà trường, miễn phí tiền thuê ký túc xá.

- Được giới thiệu việc làm part time trong thời gian học tại trường và giới thiệu việc làm phù hợp với chuyên môn sau khi tốt nghiệp;

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nhà trường miễn 100% học phí học kỳ I năm thứ nhất cho những tân sinh viên đạt mức điểm trúng tuyển từ 16 điểm trở lên.

- Xét, cấp học bổng khuyến khích học tập từ học kỳ II năm thứ nhất trở đi cho những sinh viên có học lực từ khá trở lên.

- Thí sinh được xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.

1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.

Lệ phí xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập tại bậc học THPT: 25.000đồng/ nguyện vọng.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên:

- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;

- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ

1.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký  xét tuyển đại học năm 2022

- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Minh Khương 0976.604.244

1.12. Tình hình việc làm

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số Sv tốt nghiệp

Trong đó tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê theo hai khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III

762

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V

830

 

83

 

161

 

100

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

154

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III

600

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V

830

 

 

 

81

 

94.3

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

150

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 4.745.269.500VNĐ.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 4.000.000 VNĐ.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình  thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình  độ  trung  cấp, cao đẳng  nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải có xác nhận đã  hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT (theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Trung cấp.

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Cao đẳng.

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Đại học.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Số QĐ đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành QĐ

CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu đào tạo

1

7640101

Kế toán

78

13

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

 

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

78

3

7480201

Công nghệ thông tin

78

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

78

5

7340301

Thú y

72

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

48

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

48

8

7340201

Tài chính- Ngân hàng

48

9

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

48

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm.

- Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng: có tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm. Hoặc có điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.

- Tốt nghiệp Đại học: Có tổng điểm trung bình khóa học đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

  • Mã số ngành và chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Học bạ THPT

1

Kế toán

7340301

78

A00; A01; C01.

2

Quản trị kinh doanh

7340101

78

A00; A01; C01.

3

Kỹ thuật xây dựng

7580201

78

A00; A01; C01.

4

Công nghệ thông tin

7480201

78

A00; A01; C01.

5

Thú y

7640101

72

B00; A02; B03

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

48

D01; D07; D14; C00

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

48

A00; A01; C01.

8

Tài chính- Ngân hàng

7340201

48

A00; A01; C01.

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

48

A00; A01; C01.

2.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng  03 năm 2022

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, đăng ký onnile trên Website của trường;

2.8. Chính sách ưu tiên

- Được tư vấn và giới thiệu việc làm phù hợp chuyên ngành đào tạo sau khi tốt nghiệp;

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh được xét tuyển thẳng theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/nguyện vọng

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên:

- Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;

- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ

- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Minh Khương 0976.604.244

2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm

- Xét tuyển đợt  đầu tháng 3 năm 2022

- Xét tuyển đợt  cuối cùng  tháng 12 năm 2022

3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ trung cấp, cao đẳng, đại học lên Đại học

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ Cao đẳng trở lên;

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.

3.3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc trung cấp, cao đẳng và Đại học.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu chính quy

(Dự kiến)

Chỉ tiêu VL

VH

(Dự kiến)

Số QĐ đào tạo LT

Ngày tháng năm ban hành

CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu đào tạo

1

Đại học

7640101

Thú y

60

18

5046

05/08/2008

Bộ GD&ĐT

2008

2

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

65

19

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

3

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

65

19

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

4

Đại học

7340301

Kế toán

65

19

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

5

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

12

12

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

2021

6

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

65

19

12

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

2021

7

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

12

12

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

2022

8

Đại học

7340201

Tài chính- Ngân hàng

40

12

12

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

2022

9

Đại học

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

40

12

12

14/01/2022

Trường tự chủ QĐ

2022

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng: có tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh của Bô GDĐT) đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm. Hoặc có điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.

- Tốt nghiệp Đại học: Có tổng điểm trung bình khóa học đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10.

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Stt

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH

1

Kế toán

84

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

2

Quản trị kinh doanh

84

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

3

Kỹ thuật xây dựng

84

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

4

Công nghệ thông tin

84

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

5

Thú y

78

B00; A02; B03

Điểm tổng kết toàn khóa học

6

Ngôn ngữ Anh

52

D01; D07; D14, C00

Điểm tổng kết toàn khóa học

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

8

Tài chính- Ngân hàng

52

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

3.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng 03 năm 2022

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) tại trường; gửi qua đường bưu điện; đăng ký online trên Website của nhà trường;

3.8. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/nguyện vọng

3.9. Học phí dự kiến với sinh viên

-  Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;

-  Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ.

3.10. Thời gian dự kiến có nhiều đợt tuyển sinh trong năm

- Xét tuyển đợt đầu tiên tháng  3 năm 2022

- Xét tuyển đợt cuối cùng tháng 12 năm 2022

3.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký  xét tuyển đại học năm 2022:

- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Bình Thành 0912.093.667; Mr Trịnh Văn Cư 0382.598.259; Mr Mai Quốc Chánh 0913.380.702

                                                                                                                    Nam Định, ngày  24 tháng  02  năm 2022

       HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS.TS Mai Quốc Chánh

24/02/2022

Đăng ký xét tuyển Online



Lên trên