

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM 2022
Trường Đại học Lương Thế Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ; trình độ đại học chính quy; vừa làm vừa học, liên thông từ trình độ Trung cấp, Cao đẳng lên trình độ Đại học, năm 2022 như sau:
1. Thạc sĩ
1.1. Đối tượng và điều kiện dự tuyển:
- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành dự tuyển;
- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành dự tuyển phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
- Riêng đối với thí sinh dự tuyển ngành Quản trị kinh doanh đã tốt nghiệp đại học ngành khác phải có tối thiểu 1 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực quản trị, quản lý và học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển;
- Chi tiết về hồ sơ dự tuyển, kế hoạch và phương thức tuyển, mức học phí,... tại phụ lục 2 đính kèm (hoặc tại trang Web: LTVU.edu.vn)
1.2. Ngành đào tạo và chỉ tiêu dự kiến năm 2022
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
8340301 |
100 |
|
2 |
Thú y |
8340201 |
23 |
|
2. Đại học chính qui
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
2.2. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (30% chỉ tiêu)
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (70% chỉ tiêu)
2.3 Ngành đào tạo và chỉ tiêu dự kiến năm 2022
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Kế toán (KT tổng hợp,Doanh nghiệp, Kiểm toán) |
7340301 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
2 |
Quản trị kinh doanh (Tổng hợp,Du lịch,Thương mại điện tử và Nhân lực) |
7340101 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (Công nghiệp & Dân dụng, Công nghệ công trình) |
7580201 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
4 |
Công nghệ thông tin (Mạng& Truyền thông, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin và Kỹ thuật phần mềm) |
7480201 |
260 |
A00; A01; C01. |
|
5 |
Thú y (Bác sĩ thú Y) |
7640101 |
260 |
B00; B03; A02. |
|
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
160 |
D01; D07; D14; C00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
160 |
A00; A01; C01 |
|
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
160 |
A00; A01; C01 |
|
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
160 |
A00; A01; C01 |
|
3. Liên thông từ Trung cấp, Cao đằng, Đại học lên Đại học
3.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng, Đại học.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
3.2. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Trung cấp.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Cao đẳng.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Đại học.
3.3. Ngành đào tạo và chỉ tiêu dự kiến năm 2022
Stt |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Kế toán |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Công nghệ thông tin |
78 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Thú y |
78 |
B00; A02; B03 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
48 |
D01; D07; D14, C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
48 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
48 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
48 |
A00; A01; C01 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4. Đại học vừa làm vừa học
4.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng, Đại học.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
4.2. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Trung cấp, Cao đẳng và Đại học
4.3. Ngành đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển Học bạ THPT |
Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH |
1 |
Kế toán |
7340301 |
72 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
72 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
72 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
72 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5 |
Thú y |
7640101 |
72 |
B00; A02; B03 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
45 |
D01; D07; D14; C00 |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
45 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
8 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
45 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
45 |
A00; A01; C01. |
Điểm tổng kết toàn khóa học |
5. Hồ sơ xét tuyển: Theo mẫu của Nhà trường
6. Thông tin chi tiết về tuyển sinh liên hệ
- Thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh
- Đăng ký trực tuyến tại: https://ultv.edu.vn/dang-ky/
- Điện thoại tư vấn trực tiếp: Hotline 0382598259; Mr Nguyễn Gia Tín 0912.849.967; Mr Trần Bình Thành 0912093667.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS Mai Quốc Chánh
“Trường Đại học Lương Thế Vinh nơi thực hiện khát vọng của bạn!”
08/04/2022