Đề án tuyển sinh năm 2021

Đề án chi tiết và phụ lục vui lòng xem trong file đính kèm

Tải về File đính kèm

Đề án tuyển sinh năm 2021 (Trích)

I. Thông tin chung

Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử  của trường

 - Mã trường: DTV

 - Trường Đại học Lương Thế Vinh

- Sứ mệnh: Trường Đại học Lương Thế Vinh là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Là nơi thực hiện khát vọng  thay đổi lối sống, cách suy nghĩ và làm việc của con người thông qua giáo dục, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.

 - Tầm nhìn: Trường Đại học Lương Thế Vinh phấn đấu trở thành ĐẠI HỌC có vị thế cao trong hệ thống các trường đại học theo hướng ứng dụng, đổi mới, sáng tạo, ngang tầm với các ĐẠI HỌC VÙNG  về môi trường học tập, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

- Mục tiêu chiến lược: Xây dựng Trường Đại học Lương Thế Vinh trở thành ĐẠI HỌC đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học, chất lượng đào tạo đẳng cấp Quốc gia; là địa chỉ tin cậy đối với người học, các trường đại học, viện nghiên cứu, doanh nghiệp trong và ngoài nước về hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

- Địa chỉ trụ sở: Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

- Điện thoại: 0228.3681051

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://ltvu.edu.vn

II . Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 45.784m².

- Ký túc xá: Nhà trường không có ký túc xá riêng, nhưng khu Ký túc xá sinh viên của tỉnh Nam Định với trên 6.000 giường nằm ngay sát bên cạnh nhà trường.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 26,6 m².

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

81

6738

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2

500

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

10

1230

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

39

3040

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

5

250

1.5

Số phòng học đa phương tiện

1

150

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

24

1568

2

Thư viện, trung tâm học liệu

1

350

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

5

528

1.2. Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành

1

Phòng thí nghiệm vật lý, hóa học

Máy hút ẩm, bếp cách thủy, tủ sấy, phễu triết, nhiệt kế thủy ngân, vòng tròn đổ bình cầu, chai nút mài, pipet thẳng, ống đong và các dụng cụ thí nghiệm khác ...

Khối ngành V

2

Phòng thí nghiệm sinh học

Máy khuấy từ gia nhiệt, máy so màu, máy ẩm, máy lắc, tủ ấm hiện số, và các dụng cụ khác ...

Khối ngành V

3

Phòng Thực hành Xây dựng

Cối đầm chặt, cân kỹ thuật, máy thấm, máy nén, các dụng cụ, công cụ khác ...

Khối ngành V

4

Phòng thực hành Điện

Máy giao động ký, máy hiện sóng, biến tần, động cơ mặt bích, các dụng cụ khác ...

Khối ngành V

5

Phòng Thực hành Cơ khí

Máy phay lăn răng (CNC), máy tiện, máy khoan cần, các công cụ, dụng cụ khác ...

Khối ngành V

1.3. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, ebook, cơ sở dữ liệu điện tử trong thư viện của trường)

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng (đầu sách)

1

Nhóm ngành I

0

2

Nhóm ngành II

0

3

Nhóm ngành III

2.453

4

Nhóm ngành IV

0

5

Nhóm ngành V

1.526

6

Nhóm ngành VI

0

7

Nhóm ngành VII

352

 

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

- Xem phụ lục 01 kèm theo

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

- Xem phụ lục 02 kèm theo

III. Các thông tin của năm tuyển sinh (2021 - 2022)

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình  độ trung cấp  (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và  thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

 - Toàn quốc.

1.3. Phương thức tuyển sinh

  1. Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (30% chỉ tiêu).
  2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (70% chỉ tiêu)

1.4. Chỉ tiêu truyển sinh

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

1

7340101

Quản trị kinh doanh

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

2

7340301

Kế toán

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

3

7480201

Công nghệ thông tin

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

5

7640101

Thú y

3288/QĐ-BGDĐT

29/06/2015

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2015

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GD

2004

 

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn XT1

Tổ hợp môn XT2

Tổ hợp môn XT3

Theo xét KQ thi THPT

Theo kết quả học bạ THPT

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

Tổ hợp

Môn chính

1

Đại học

7340301

Kế toán

70

170

A00

 

A01

 

C01

 

2

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

70

170

A00

 

A01

 

C01

 

4

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

70

170

A00

 

A01

 

C01

 

5

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

55

129

A00

 

A01

 

C01

 

6

Đại học

7460101

Thú Y

70

170

B00

 

A02

 

B03

 

7

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

36

84

D01

 

D07

 

D14

 

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên, không có môn thi nào dưới 3,5 điểm.

b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

          - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

         - Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã trường : DTV

  • Mã số ngành

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Kế toán

7340301

240

A00; A01; C01.

 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

240

A00; A01; C01.

 

3

Kỹ thuật xây dựng

7580201

240

A00; A01; C01.

 

4

Công nghệ thông tin

7480201

184

A00; A01; C01.

 

5

Thú y

7640101

240

B00; B03; A02.

 

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

D01; D07; D14.

 

- Tổ hợp xét tuyển.

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

  • Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
  • Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.

1.7. Tổ chức tuyển sinh

     - Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

     - Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.

1.8. Chính sách ưu tiên

- Nhà trường thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo qui định của Nhà nước, miễn phí tiền thuê nhà ở KTX

- Được giới thiệu việc làm part time trong thời gian học tại trường và giới thiệu việc làm phù hợp với chuyên môn sau khi tốt nghiệp;

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/hồ sơ

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên:

- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;

- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ

1.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký  xét tuyển đại học năm 2021 thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

1.12. Tình hình việc làm

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số Sv tốt nghiệp

Trong đó tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê theo hai khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III

635

 

 

 

51

 

100

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V

693

 

8

 

161

 

96

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

128

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III

610

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V

664

 

83

 

85

 

97

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

123

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/ năm của trường: 4.745.269.500VNĐ.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 4.000.000 VNĐ.

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình  thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành). Có đủ sức khỏe để học tập.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

 - Toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Số QĐ đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành QĐ

CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu đào tạo

1

7640101

Kế toán

72

15

01/03/2021

Trường tự chủ QĐ

 

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

72

3

7480201

Công nghệ thông tin

55

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

72

5

7340301

Thú y

72

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

45

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

  • Mã số ngành và chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Kế toán

7340301

72

A00; A01; C01.

2

Quản trị kinh doanh

7340101

72

A00; A01; C01.

3

Kỹ thuật xây dựng

7580201

72

A00; A01; C01.

4

Công nghệ thông tin

7480201

55

A00; A01; C01.

5

Thú y

7640101

72

B00; A02; B03

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

45

D01; D07; D14

2.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ tháng 5 năm 2021

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, đăng ký onnile trên Website của trường;

2.8. Chính sách ưu tiên

- Được tư vấn và giới thiệu việc làm phù hợp chuyên ngành đào tạo sau khi tốt nghiệp;

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/hồ sơ

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên:

- Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;

- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ;

2.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký  xét tuyển đại học năm 2021 thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage:  http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Xét tuyển đợt 1: Tháng 8 năm 2021

- Xét tuyển đợt 2: Tháng 12 năm 2021

3. Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Là công dân Việt Nam có đủ các điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tốt nghiệp một trong các hệ: Trung cấp, Cao đẳng, Đại học. Thí sinh có bằng tốt nghiệp TC, CĐ nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGD&ĐT.

3.2. Phạm vi tuyển sinh:

- Toàn quốc.

3.3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu chính quy

(Dự kiến)

Chỉ tiêu VL

VH

(Dự kiến)

Số QĐ đào tạo LT

Ngày tháng năm ban hành

CQ thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ

Năm bắt đầu đào tạo

1

Đại học

7640101

Thú y

60

18

5046

05/08/2008

Bộ GD&ĐT

2008

2

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

46

14

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

3

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

60

18

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

4

Đại học

7340301

Kế toán

60

18

3115

17/06/2007

Bộ GD&ĐT

2007

5

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

 

14

01/03/2021

Trường tự chủ QĐ

2021

6

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

60

18

14

01/03/2021

Trường tự chủ QĐ

2021

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

 - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tốt nghiệp Trung cấp; Cao đẳng; Đại học

- Có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5.

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Stt

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT

Ghi chú

1

Kế toán

78

A00; A01; C01

 

2

Quản trị kinh doanh

78

A00; A01; C01

 

3

Kỹ thuật xây dựng

78

A00; A01; C01

 

4

Công nghệ thông tin

60

A00; A01; C01

 

5

Thú y

78

B00; A02; B03

 

6

Ngôn ngữ Anh

30

D01; D07; D14

 

3.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ tháng 3 năm 2021

- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) tại trường; gửi qua đường bưu điện; đăng ký online trên Website của nhà trường;

3.8. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/hồ sơ

3.9. Học phí dự kiến với sinh viên

-  Khối ngành Kinh tế: 320.000 đồng/1 tín chỉ;

-  Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 340.000 đồng/1 tín chỉ.

3.10. Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh trong năm

- Xét tuyển đợt 1: Tháng  5 năm 2021

- Xét tuyển đợt 2: Tháng 11 năm 2021

3.11. Thông tin trực tiếp hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học năm 2021 thí sinh truy cập địa chỉ website của trường: http://www.ltvu.edu.vn; fanpage: http://www.facebook.com/DHLuongTheVinh

"Trường Đại học Lương Thế Vinh - NƠI THỰC HIỆN KHÁT VỌNG CỦA BẠN"

Nam Định, ngày   25    tháng 5 năm 2021

HIỆU TRƯỞNG                  

(Đã ký)                           

PGS. TS. Mai Quốc Chánh 

22/05/2021

Đăng ký xét tuyển Online



Lên trên