Chương trình đào tạo đại học Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình
Ngày: 04/09/2021
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình: Chương trình đào tạo đại học ngành Kỹ thuật xây dựng
Trình độ đào tạo: Đại học
Mã số: 7580201
Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình
Mục tiêu đào tạo
Chương trình nhằm đào tạo kỹ sư xây dựng có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng chuyên môn tốt, có khả năng làm việc tập thể, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội về lĩnh vực xây dựng.
Sau khi người học tốt nghiệp (gọi tắt là KSXD) có năng lực để thực hiện được các công việc sau đây:
- KSXD có năng lực chủ trì được các loại công việc (Thiết kế, lập biện pháp thi công, tổ chức thi công, giám sát thi công, lập dự toán, lập hồ sơ thầu, hồ sơ hoàn công,..) của công trình loại vừa và nhỏ thuộc các lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, xây dựng công trình giao thông và xây dựng công trình hạ tầng đô thị.
- KSXD có năng lực thực hiện (dưới sự chỉ đạo của chủ nhiệm dự án/chủ nhiệm công trình) tất cả các loại công việc (thiết kế, lập biện pháp thi công tổ chức thi công, giám sát thi công, lập dự toán, lập hồ sơ thầu, hồ sơ hoàn công,..) của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông và công trình hạ tầng đô thị.
- Có lập trường chính trị-tư tưởng vững vàng; có ý thức trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; có sức khỏe tốt.
- Tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực xây dựng để phát triển kiến thức mớ và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực xây dựng.
Nội dung chương trình
TT
Tên học phần
Thời lượng
Ghi chú
Tổng số tín chỉ
Lý thuyết
(giờ)
Thực hành
(giờ)
Thực tập
(giờ)
I
Kiến thức giáo dục đại cương
30
345
210
0
1
Triết học Mác-Lênin
3
45
0
0
2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2
30
0
0
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
30
0
0
4
Lịch sử Đảng CSVN
2
30
0
0
5
Tư tưởng HCM
2
30
0
0
6
Giáo dục TC (03 tín chỉ)
Không kể vào tổng số tín chỉ của CT ĐT
7
Giáo dục AN-QP (08 tín chỉ)
9
Toán cao cấp
3
30
30
0
10
Vật lý đại cương
2
15
30
0
11
Tin học đại cương
2
15
30
0
12
Tiếng Anh
4
45
30
0
13
Tiếng Anh chuyên ngành
3
30
30
0
14
Toán ứng dụng (xác suất, thống kê)
2
15
30
0
15
Kỹ năng mềm
3
30
30
0
II
Kiến thức cơ sở ngành
30
315
270
0
16
Hình họa
3
30
30
0
17
Vẽ kỹ thuật
4
45
30
0
18
Cơ lý thuyết
2
15
30
0
19
Sức bền vật liệu
4
45
30
0
20
Cơ học kết cấu
4
45
30
0
21
Vật liệu xây dựng và thí nghiệm
3
30
30
0
22
Địa chất công trình
2
30
0
0
23
Điện kỹ thuật
2
30
0
0
24
Tin ứng dụng (sử dụng máy vi tính vẽ lại bản vẽ thiết kế công trình xây dựng)
4
15
90
0
25
An toàn, bảo hộ lao động và vệ sinh môi trường
2
30
0
0
III
Kiến thức chuyên ngành
95
600
1170
765
26
Cấu tạo công trình
3
30
30
0
27
Thiết kế kiến trúc và đồ án
3
30
30
0
28
Kết cấu BTCT 1 và đồ án
5
45
60
0
29
Kết cấu BTCT 2 và đồ án
5
45
60
0
30
Kết cấu thép 1 và đồ án
5
45
60
0
31
Kết cấu thép 2 và đồ án
4
30
60
0
32
Kết cấu gỗ, gạch đá
3
30
30
0
33
Cơ đất, nền móng và đồ án
4
30
60
0
34
Trắc đạc công trình và đồ án
4
30
60
0
35
Cấp thóat nước
3
30
30
0
36
Máy xây dựng
2
15
30
0
37
Kinh tế xây dựng
3
30
30
0
38
Thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp
5
45
60
0
39
Đồ án thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp
2
0
60
0
40
Thiết kế cầu, đường bộ và đồ án
4
30
60
0
41
Thi công cầu, đường bộ và đồ án
4
30
60
0
42
Thiết kế hạ tầng đô thị và đồ án
4
30
60
0
43
Thi công hạ tầng đô thị và đồ án
4
30
60
0
44
Dự toán và thanh quyết toán công trình
3
30
30
0
45
Thực tập thiết kế
4
0
0
180
46
Thực tập kết cấu
4
0
0
180
47
Thực tập thi công
5
0
0
225
48
Thực tập lập hồ sơ dự thầu và hồ sơ hoàn công
4
0
0
180
49
Khóa luận /đồ án tốt nghiệp
8
15
240
0
IV
Tổng I+II+III =
155
1260
1650
765
Kiến thức tự nguyện hoặc học phần thay thế thi tốt nghiệp (đăng ký học theo nhu cầu)
4.1.
Chuyên đề thiết kế
4
15
90
0
4.2.
Chuyên đề kết cấu
4
15
90
0
4.3.
Chuyên đề trắc địa công trình
4
15
90
0
4.4.
Chuyên đề thi công
4
15
90
0
4.4.
Chuyên đề nền móng
4
15
90
0
4.5.
Chuyên đề bóc tách khối lượng và hồ sơ hoàn công
4
15
90
0
4.6.
Chuyên đề tư vấn xây dựng công trình
4
15
90
0
Ghi chú:Đối với kỹ sư xây dựng chuyên ngành: “Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp” nếu hoàn thành 16 tín chỉ của 04 học phần (40-43) thì sẽ được cấp bằng kỹ sư xây dựng chuyên ngành “Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình”